🔍
Search:
ĐƯỢC CẢI THIỆN
🌟
ĐƯỢC CẢI THIỆN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
질이나 기능의 나쁜 점이 보완되어 더 좋게 고쳐지다.
1
ĐƯỢC CẢI THIỆN:
Những điểm yếu kém về chất lượng hay tính năng được bổ sung và sửa đổi cho tốt hơn.
-
Động từ
-
1
부족한 점, 잘못된 점, 나쁜 점 등이 고쳐져 더 좋아지다.
1
ĐƯỢC CẢI TIẾN, ĐƯỢC CẢI THIỆN:
Sửa chữa làm cho tốt hơn những điểm thiếu sót, điểm sai, điểm xấu.
-
Động từ
-
1
일의 형편이나 상황이 좋은 방향으로 바뀌게 되다.
1
ĐƯỢC TIẾN TRIỂN, ĐƯỢC CẢI THIỆN:
Tình huống hay điều kiện của công việc được thay đổi sang chiều hướng tốt đẹp.
-
2
병의 증세가 나아지게 되다.
2
ĐƯỢC CHUYỂN BIẾN TỐT, ĐƯỢC KHẢ QUAN:
Triệu chứng bệnh được trở nên tốt hơn.
🌟
ĐƯỢC CẢI THIỆN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
물 등에 떠 있거나 섞여 있는 것이 아래쪽으로 내려가다.
1.
CHÌM, LẮNG:
Thứ nổi lên hoặc lẫn trong nước… xuống phía dưới.
-
2.
궂은 날씨가 풀리거나 강하게 나타나던 자연 현상이 약해지다.
2.
DỊU XUỐNG, LẮNG XUỐNG:
Thời tiết xấu được cải thiện hoặc hiện tượng tự nhiên từng xuất hiện mạnh mẽ trở nên yếu đi.
-
3.
강한 감정이나 기분이 점점 사라지다.
3.
LẮNG DỊU, LẮNG ĐỌNG:
Tâm trạng hay tình cảm mạnh mẽ dần dần biến mất.
-
4.
병으로 인한 증상이 나아지다.
4.
BỚT, THUYÊN GIẢM:
Triệu chứng do bệnh tật trở nên khá hơn.
-
5.
떠들썩하게 일어나던 것이 조용해지다.
5.
LẮNG XUỐNG, CHÌM LẮNG:
Cái từng xảy ra ầm ĩ trở nên yên lặng.
-
6.
목소리나 표정 등이 활기를 잃은 상태로 되다.
6.
YẾU ỚT, NHỢT NHẠT:
Giọng nói, vẻ mặt… chuyển sang trạng thái mất sức sống.
-
☆☆
Động từ
-
1.
물 등에 떠 있거나 섞여 있는 것이 아래쪽으로 내려가다.
1.
CHÌM, LẮNG:
Thứ nổi hoặc lẫn trong nước… chìm xuống phía dưới.
-
2.
궂은 날씨가 풀리거나 강하게 나타나던 자연 현상이 약해지다.
2.
LẮNG XUỐNG, BỚT ĐI, DỊU LẠI:
Thời tiết xấu được cải thiện hoặc hiện tượng tự nhiên xuất hiện mạnh mẽ trở nên yếu đi.
-
3.
강한 감정이나 기분이 점점 사라지다.
3.
DỊU XUỐNG, VƠI ĐI:
Tình cảm hay tâm trạng mạnh mẽ dần dần mất đi.
-
4.
병으로 인한 증상이 나아지다.
4.
BỚT, THUYÊN GIẢM:
Triệu chứng do bệnh trở nên khá hơn.
-
5.
떠들썩하게 일어나던 것이 조용해지다.
5.
LẮNG XUỐNG, LẶNG ĐI:
Điều xảy ra ầm ĩ trở nên yên lặng.
-
6.
목소리나 표정 등이 활기를 잃은 상태로 되다.
6.
YẾU ĐI, BƠ PHỜ:
Giọng nói hay vẻ mặt… chuyển sang trạng thái mất sức sống.